Thông số kỹ thuật khác của bao bì có thể được cung cấp theo yêu cầu của khách hàng

Khí công nghiệp C2H2 có độ tinh khiết 99,9% axetylen

Acetylene được sản xuất thương mại bằng phản ứng giữa cacbua canxi và nước và là sản phẩm phụ của quá trình sản xuất ethylene.

Acetylene là một loại khí gia công kim loại quan trọng, nó có thể phản ứng với oxy để tạo ra ngọn lửa nhiệt độ cao, được sử dụng trong gia công, lắp ráp, hàn và cắt. Hàn axetylen là phương pháp xử lý phổ biến có thể dán hai hoặc nhiều bộ phận kim loại lại với nhau để đạt được mục đích kết nối chặt chẽ. Ngoài ra, axetylen còn có thể dùng để cắt nhiều loại kim loại, bao gồm thép không gỉ, thép và nhôm. Acetylene có thể được sử dụng để sản xuất các hóa chất như rượu acetylol, styrene, este và propylene. Trong số đó, acetynol là chất trung gian tổng hợp hữu cơ được sử dụng phổ biến, có thể dùng để sản xuất các hóa chất như axit axetyloic và este rượu. Styrene là một hợp chất hữu cơ được sử dụng rộng rãi trong nhựa, cao su, thuốc nhuộm và nhựa tổng hợp. Acetylene có thể được sử dụng trong lĩnh vực y tế để điều trị như gây mê và trị liệu bằng oxy. Hàn oxyacetylene, được sử dụng trong phẫu thuật, là một kỹ thuật tiên tiến để cắt mô mềm và cắt bỏ nội tạng. Ngoài ra, axetylen còn được sử dụng trong sản xuất các thiết bị y tế như dao mổ, các loại đèn y tế và máy giãn nở. Ngoài các lĩnh vực nêu trên, axetylen còn có thể được sử dụng để sản xuất nhiều loại vật liệu khác nhau như cao su, bìa cứng và giấy. Ngoài ra, axetylen còn có thể được sử dụng làm nguyên liệu sản xuất olefin và vật liệu cacbon đặc biệt, đồng thời làm khí sử dụng trong các quy trình sản xuất như chiếu sáng, xử lý nhiệt và làm sạch.

Khí công nghiệp C2H2 có độ tinh khiết 99,9% axetylen

tham số

Tài sảnGiá trị
Ngoại hình và tính chấtKhí không màu và không mùi. Acetylene được sản xuất bằng quy trình cacbua canxi có mùi đặc biệt vì nó được trộn với hydro sunfua, phosphine và hydro arsenide.
giá trị PHvô nghĩa
Điểm nóng chảy (°C)-81,8 (ở 119kPa)
Điểm sôi (°C)-83,8
Mật độ tương đối (nước = 1)0,62
Mật độ tương đối (không khí = 1)0,91
Áp suất hơi bão hòa (kPa)4.053 (ở 16,8oC)
Nhiệt độ tới hạn (°C)35,2
Áp suất tới hạn (MPa)6.14
Nhiệt cháy (kJ/mol)1.298,4
Điểm chớp cháy (°C)-32
Nhiệt độ bốc cháy (°C)305
Giới hạn nổ (% V/V)Giới hạn dưới: 2,2%; Giới hạn trên: 85%
Tính dễ cháyDễ cháy
Hệ số phân chia (n-octanol/nước)0,37
độ hòa tanÍt tan trong nước, etanol; hòa tan trong axeton, cloroform, benzen; có thể trộn lẫn trong ether

Hướng dẫn an toàn

Tổng quan về trường hợp khẩn cấp: Khí rất dễ cháy.
Loại Nguy hiểm GHS: Theo tiêu chuẩn của loạt Thông số kỹ thuật cảnh báo, Nhãn cảnh báo và Phân loại hóa học, sản phẩm là khí dễ cháy, Loại 1; Khí chịu áp lực, thuộc loại: Khí điều áp - khí hòa tan.
Lời cảnh báo: Nguy hiểm
Thông tin nguy hiểm: khí rất dễ cháy, chứa khí áp suất cao, có thể phát nổ khi gặp nhiệt độ cao. 

Các biện pháp phòng ngừa:
Biện pháp phòng ngừa: Tránh xa nguồn nhiệt, tia lửa, ngọn lửa trần, bề mặt nóng và không hút thuốc tại nơi làm việc.
Ứng phó với tai nạn: Nếu khí rò rỉ bắt lửa, không được dập lửa trừ khi có thể cắt nguồn rò rỉ một cách an toàn. Nếu không có nguy hiểm, hãy loại bỏsẽ có nguồn đánh lửa.
Bảo quản an toàn: Tránh ánh nắng mặt trời và bảo quản ở nơi thông thoáng.
Thải bỏ: Sản phẩm này hoặc hộp đựng của nó phải được thải bỏ theo quy định của địa phương.
Nguy hiểm vật lý và hóa học: khí dưới áp suất cực kỳ dễ cháy. Acetylene tạo thành hỗn hợp dễ nổ với không khí, oxy và các hơi oxy hóa khác. Sự phân hủy xảy ra khi bị nung nóng hoặc áp suất tăng cao, có nguy cơ cháy nổ. Tiếp xúc với chất oxy hóa có thể gây ra phản ứng dữ dội. Tiếp xúc với clo có flo có thể gây ra phản ứng hóa học dữ dội. Có thể tạo thành các chất nổ với đồng, bạc, thủy ngân và các hợp chất khác. Khí nén, bình chứa hoặc bình chứa dễ bị quá áp khi tiếp xúc với nhiệt độ cao từ ngọn lửa trần và có nguy cơ nổ. Nguy hiểm cho sức khỏe: Nồng độ thấp có tác dụng gây mê, hít phải nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn, mất điều hòa và các triệu chứng khác. Nồng độ cao gây ngạt.
Nguy cơ môi trường: Không có sẵn dữ liệu.

Ứng dụng

Chất bán dẫn
quang điện mặt trời
DẪN ĐẾN
Chế tạo máy móc
Công nghiệp hóa chất
Điều trị y tế
Đồ ăn
Nghiên cứu khoa học

Sản phẩm liên quan